Bước tới nội dung

lyde

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å lyde
Hiện tại chỉ ngôi lyd er
Quá khứ -de/lød
Động tính từ quá khứ -d/-t
Động tính từ hiện tại

lyde

  1. Phát ra tiếng, được nghe thấy.
    Denne forklaringen lyder merkelig.
    Det lød stemmer utenfra.
    Regningen lyder på 200 kroner. — Hóa đơn trị giá 200 kroner.
    Brevet lyder som følger: ... — Theo như trong thư thì:...
  2. Vâng lời, nghe lời.
    Barna må lyde foreldrene.
    Hunden lyder navnet Passopp.

Tham khảo

[sửa]