vâng lời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəŋ˧˧ lə̤ːj˨˩ | jəŋ˧˥ ləːj˧˧ | jəŋ˧˧ ləːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəŋ˧˥ ləːj˧˧ | vəŋ˧˥˧ ləːj˧˧ |
Động từ[sửa]
vâng lời
- Vâng theo lời của người trên.
- Đứa trẻ biết vâng lời.
- Vâng theo lời cha mẹ .
- Vâng lời khuyên giải thấp cao,.
- Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.
- Tương (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "vâng lời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)