Bước tới nội dung

mêlé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực mêlé
/me.le/
mêlés
/me.le/
Giống cái mêlé
/me.le/
mêlés
/me.le/

mêlé /me.le/

  1. Trộn, trộn; pha trộn; lẫn.
    Couleurs mêlées — màu trộn
    Races mêlées — nòi pha trộn
    Plaisir mêlé de souci — thú vui lẫn nỗi lo âu
  2. Tạp nhạp, ô hợp.
    Société mêlée — xã hội tạp nhạp
  3. Rối.
    Cheveux mêlés — tóc rối

Tham khảo

[sửa]