lẫn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləʔən˧˥ | ləŋ˧˩˨ | ləŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lə̰n˩˧ | lən˧˩ | lə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
lẫn
Liên từ
[sửa]lẫn
Động từ
[sửa]lẫn
- Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác.
- Người già hay lẫn.
- Nói lẫn.
- Cầm lẫn vở của bạn.
- Trót để lẫn hai loại vào nhau.
- Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác.
- Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)