Bước tới nội dung

trộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̰ʔn˨˩tʂo̰ŋ˨˨tʂoŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂon˨˨tʂo̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trộn

  1. Đảo cho thứ nọ lẫn vào thứ kia.
    Trộn vữa xây nhà.
  2. Cho thứ khác vào và làm cho lẫn đều vào nhau.
    Cơm trộn ngô.

Tham khảo

[sửa]