motiv
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | motiv | motivet |
Số nhiều | motiv, motiver | motiva, motivene |
motiv gđ
- Nguyên nhân, động cơ, động lực, cớ, lý do (hành động).
- Han handlet ut fra de beste motiver.
- Hva kunne være motivet til forbrytelsen?
- Chủ đề, đề mục. Cảnh địa, cảnh trí.
- en roman med motiv fra norsk historie
- Han fant mange interessante motiver å fotografere.
- 3. — (Nhạc) Nhạc đề.
- Han plystret det kjente motivet fra Beethovens 5. symfoni.
Tham khảo
[sửa]- "motiv", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)