cớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˥kə̰ː˩˧kəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˩˩kə̰ː˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cớ

  1. Lí do trực tiếp của việc làm.
    Lấy cớ bận để về trước.
    Viện hết cớ này đến cớ khác.

Tham khảo[sửa]