nese
Giao diện
Tiếng Libido
[sửa]Đại từ
[sửa]nese
Tham khảo
[sửa]- Danh sách từ tiếng Libido tại Cơ sở Dữ liệu ASJP
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | nese | nesa, nesen |
Số nhiều | neser | nesene |
nese gđc
- Cái mũi.
- Alle i familien har krumme neser.
- å ha bein i nesen — Quyết chí, quyết tâm.
- å ta noen ved nesen — Lừa gạt, xỏ mũi ai.
- å få lang nese — Bị lừa gạt, bị mất mặt.
- å stikkelsette nesen i sky — Tỏ vẽ kiêu hãnh, kiêu căng.
- å spisse/bryne nesen på noe — Tìm cách giải quyết một việc khó khăn.
- å ha en fin nese — Có tài phán đoán.
- å gå etter nesen — Đi thẳng về phía trước.
- å ikke huske fra nese til munn — Nói tai này qua tai nọ, dễ quên.
- å rynke/grine på nesen av noe — Nhăn mặt tỏ vẻ không bằng lòng việc gì.
- å pusse nesen — Hỉ mũi.
- å stikke nesen i noe — Chõ mũi, xen vào việc gì.
- å gå på nesen — Ngã nhào, té.
- Vật giống hình cái mũi.
- Flyets nese pekte oppover.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) neseblødning gđ: Sự chảy máu cam.
- (1) nesebor gđ: Lỗ mũi.
- (1) nesetipp gđ: Đầu mũi.
Tham khảo
[sửa]- "nese", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)