mũi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔuj˧˥ | muj˧˩˨ | muj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵj˩˧ | muj˧˩ | mṵj˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mũi
- Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của khứu giác và hô hấp.
- Xỏ chân lỗ mũi. (tục ngữ)
- Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi.
- Xỉ mũi.
- Sổ mũi.
- Chất nhầy trong phân người đi kiết.
- Đi ngoài ra mũi.
- Đầu nhọn của một số vật.
- Mũi kim.
- Mũi gươm.
- Mũi giáo.
- Mỗi lần chọc bằng đầu nhọn.
- Tiêm một mũi vào đùi.
- Dải đất nhọn chìa ra biển.
- Mũi Cà Mau.
- Mũi Hảo Vọng.
- Hướng tiến công của bộ đội.
- Quân ta đã thọc một mũi vào đồn địch.
- Phía trước của tàu thuỷ, của thuyền.
- Đôi ta lên thác xuống ghềnh, em ra đứng mũi, để anh chịu sào. (ca dao)
Dịch[sửa]
Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật
|
Tham khảo[sửa]
- "mũi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã Liềng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
mũi
- mũi.
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
mũi
- (Mường Bi) mũi.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội