noncombatant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌnɑːn.kəm.ˈbæ.tᵊnt/

Danh từ[sửa]

noncombatant /ˌnɑːn.kəm.ˈbæ.tᵊnt/

  1. (Quân sự) Người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như) thầy thuốc hoặc cha tuyên úy... ) không tham gia chiến đấu.

Tham khảo[sửa]