notamment
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Phó từ[sửa]
notamment /nɔ.ta.mɑ̃/
- Nhất là, đặc biệt là.
- Tout le monde le regrette, notamment ses amis — mọi người đều thương tiếc anh ta, nhất là các bạn anh
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]