đặc biệt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ ɓiə̰ʔt˨˩ | ɗa̰k˨˨ ɓiə̰k˨˨ | ɗak˨˩˨ ɓiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ ɓiət˨˨ | ɗa̰k˨˨ ɓiə̰t˨˨ |
Tính từ[sửa]
đặc biệt
- Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc mức độ.
- Một vinh dự đặc biệt.
- Ra số báo đặc biệt.
- Trồng thêm màu, đặc biệt là sắn.
Tham khảo[sửa]
- "đặc biệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)