Bước tới nội dung

nhất là

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲət˧˥ la̤ː˨˩ɲə̰k˩˧ laː˧˧ɲək˧˥ laː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲət˩˩ laː˧˧ɲə̰t˩˧ laː˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nhất là

  1. Chủ yếu là, đặc biệt là.
    Ưu tiên phát triển công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]