đôi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˧ | ɗoj˧˥ | ɗoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˧˥ | ɗoj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đôi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
đôi
- Đơn vị gồm hai vật, hai cá thể cùng loại, tương ứng với nhau.
- Đôi bạn thân.
- Đôi giày .
- Chồng thấp mà lấy vợ cao,.
- Như đôi đũa lệch so sao cho bằng. (ca dao)
- Hai (không dùng để đếm).
- Đôi bên.
- Đi hàng đôi.
- Tuổi đôi mươi.
- Số lượng trên một nhưng không nhiều.
- Nói đôi lời.
- Đôi lúc.
- Đôi khị
Đồng nghĩa[sửa]
- cặp (số lượng hai)
Tham khảo[sửa]
- "đôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)