oppstå

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å oppstå
Hiện tại chỉ ngôi oppstår
Quá khứ oppstod
Động tính từ quá khứ oppstått
Động tính từ hiện tại

oppstå

  1. L. Đột phát, đột xuất.
    Det oppstod strid mellom dem.
    Det er ikke klart hvordan brannen oppstod.
  2. (Tôn) Sống lại từ cõi chết, hồi sinh.
    Jesus oppstod fra de døde.

Tham khảo[sửa]