xuất
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ | swə̰k˩˧ | swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ | swə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “xuất”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]xuất
- Đưa ra để dùng.
- (Khẩu ngữ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài (nói tắt cho xuất khẩu).
- (Kết hợp hạn chế) Đưa ra.
- (Khẩu ngữ) (Người đi tu) rời bỏ cuộc đời tu hành, trở về cuộc sống bình thường; hoàn tục.
Đồng nghĩa
[sửa]- đưa hàng hóa ra
Dịch
[sửa]- đưa hàng hóa ra
Trái nghĩa
[sửa]- đưa ra để dùng
Tham khảo
[sửa]- "xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)