orientere
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å orientere |
Hiện tại chỉ ngôi | orienterer |
Quá khứ | orienterte |
Động tính từ quá khứ | orientert |
Động tính từ hiện tại | — |
orientere
- Định hướng, chọn hướng.
- Det er vanskelig å orientere seg i tåke.
- Huset lå orientert nord-sør.
- (Refl.) Hướng về, ngả theo.
- Han orienterte seg mer og mer i retning av Arbeiderpartiet.
- (Tr.) Hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ bảo.
- Jeg orienterte ham om situasjonen.
Tham khảo[sửa]
- "orientere", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)