Bước tới nội dung

chỉ bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ˧˩˧ ɓa̰ːw˧˩˧ʨi˧˩˨ ɓaːw˧˩˨ʨi˨˩˦ ɓaːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨi˧˩ ɓaːw˧˩ʨḭʔ˧˩ ɓa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

chỉ bảo

  1. Dạy bảo một cách cụ thể, tường tận (nói khái quát).
    Lời chỉ bảo ân cần.
    Chỉ bảo cách làm ăn.

Tham khảo

[sửa]

chỉ bảo”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam