ngả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ː˧˩˧ŋaː˧˩˨ŋaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˩ŋa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ngả

  1. Đường đi theo một hướng nào đó.
    Đường chia theo mấy ngả.
    Chia tay mỗi người mỗi ngả.

Động từ[sửa]

ngả

  1. chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm ngang.
    Ngả người xuống giường.
    Ngả đầu vào ngực mẹ .
    Mặt Trời ngả về tây.
  2. Chuyển từ thái độ, ý kiến trung gian sang hẳn một bên.
    Tầng lớp trung gian ngả về bên mình.
    Ý kiến đã ngả về số đông.
  3. Chuyển, thay đổi màu sắc, tính chất trạng thái.
    Tóc đã ngả màu .
    Trời ngả sang hè.
  4. Lấy ra khỏi và đặt ngửa.
    Ngả màu bát.
    Ngả mũ chào.
  5. Lấy bằng cách đẵn, chặt, giết.
    Ngả lợn ăn mừng.
    Ngả cây lấy gỗ.
  6. Cày cấy, gieo trồng.
    Ngả ruộng sau khi gặt.
    Ngả mạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]