paradigm
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm/
| [ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm] |
Danh từ
paradigm /ˈpɛr.ə.ˌdɑɪm/
- Mẫu.
- (Ngôn ngữ học) Hệ biến hoá.
- một thế giới quan dùng làm cơ sở cho các lý thuyết hay các hệ phương pháp của một đề tài khoa học cụ thể.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “paradigm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)