Bước tới nội dung

hệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩hḛ˨˨he˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨hḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hệ

  1. (Dùng trong một số tổ hợp) . Hệ thống (nói tắt).
    Hệ thần kinh.
    Hệ đo lường.
    Hệ tư tưởng.
  2. Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhauchung một tổ tiên gần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]