parallell
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | parallell | parallellen |
Số nhiều | paralleller | parallellene |
parallell gđ
- Đường song song.
- Denne linjen er en parallell til den andre.
- Sự tương đồng, giống nhau, tương đương.
- Dette tilfellet har flere paralleller i historien.
Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | parallell |
gt | parallelt | |
Số nhiều | parallelle | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
parallell
- Song song.
- Han konstruerte to parallelle linjer.
- å løpe parallelt — Xảy ra cùng một lúc.
- Tương tự, y hệt.
- Vi hadde et parallelt tilfelle til dette i fjor.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) parallellforskyve : (Toán) Dời song song (một góc, tam giác).
Tham khảo
[sửa]- "parallell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)