tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧tɨəŋ˧˥tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥tɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tương

  1. Thứ nước chấm làm bằng xôi hoặc ngô để mốc lên men cùng đậu nànhmuối.

Động từ[sửa]

tương

  1. Dùng bừa bãi (thtục).
    Tương cả muối vào nồi chè.
    Tương vào bài văn quá nhiều chữ Hán.

Tham khảo[sửa]