song song

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
đường a song song với b

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ sawŋ˧˧ʂawŋ˧˥ ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˧ ʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˥˧ ʂawŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Nguồn gốc từ hình dạng các song cửa sổ không có điểm chung nào.

Tính từ[sửa]

song song

  1. (Hình học)Nói hai đường thẳng nằm trong cùng một mặt phẳng mà không có điểm chung nào, hoặc một mặt phẳng và một đường thẳng không có điểm chung nào, cũng như hai mặt phẳng không có một điểm chung.
    Kẻ hai đường thẳng song song.
  2. Nói hai cái đối nhau.
    Song song đôi mặt còn ngờ chiêm bao (HT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của HT, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Phó từ[sửa]

song song

  1. Nói hai cái sóng đôi với nhau.
    Hai hàng chân ngọc duỗi song song (Hồ Xuân Hương)
  2. Sóng đôi.
    Bày hàng cổ xúy xôn xao, song song đưa tới trướng đào sóng đôi (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]