tương đương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ | tɨəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˥ | tɨəŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˥ | tɨəŋ˧˥˧ ɗɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
tương đương
- Có giá trị ngang nhau.
- Trình độ tương đương đại học.
- Từ và những đơn vị tương đương.
- Cấp tương đương bộ.
- (Chm.) . (Hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số.
- (Chm.) . (Hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau.
- (Chm.) . (Hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tương đương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)