pitié

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pitié
/pi.tje/
pitiés
/pi.tje/

pitié gc /pi.tje/

  1. Lòng thương hại.
    à faire pitié — thảm hại
    faire pitié — xem faire.
    Quelle pitié! — thật là một điều đáng thương hại!
    Sans pitié — nhẫn tâm

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]