pollito

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /po.ˈʎi.to/

Từ nguyên[sửa]

Từ pollo (“gà”) + -ito (“(giảm nhẹ)”).

Danh từ[sửa]

pollito  (số nhiều pollitos, giống cái pollita, giống cái số nhiều pollitas)

  1. con; gà giò.
  2. (Thông tục) Đứa bé, đứa trẻ.