đứa bé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˥ ɓɛ˧˥ɗɨ̰ə˩˧ ɓɛ̰˩˧ɗɨə˧˥ ɓɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˩˩ ɓɛ˩˩ɗɨ̰ə˩˧ ɓɛ̰˩˧

Danh từ[sửa]

đứa bé

  1. Em nhỏ người nói không quen.
    Một đứa bé ngồi khóc ở gốc cây (HNĐ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của HNĐ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]