pourvoir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /puʁ.vwaʁ/

Nội động từ[sửa]

pourvoir nội động từ /puʁ.vwaʁ/

  1. Chi cấp.
    Pourvoir aux besoins — chi cấp những thứ cần thiết
  2. Bổ nhiệm.
    Pourvoir à un emploi — bổ nhiệm vào một chức vụ
  3. Bổ sung, điền vào, vào.
    Pourvoir à un déficit — bù vào chỗ thiếu hụt

Ngoại động từ[sửa]

pourvoir ngoại động từ /puʁ.vwaʁ/

  1. Cấp cho.
    Pourvoir une armée de munitions — cấp đạn dược cho một đội quân
  2. Phú cho.
    La nature l’a pourvue de belles qualités — tạo hóa đã phú cho cô ta những đức tính tốt đẹp
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Tác thành, xây dựng gia đình cho.
    Pourvoir ses enfants — xây dựng gia đình cho con cái
    être pourvu de — có
    Il est pourvu de vêtements chauds — nó có quần áo ấm
    Animal pourvu d’écailles — động vật có vảy

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]