Bước tới nội dung

propagande

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pʁɔ.pa.ɡɑ̃d/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
propagande
/pʁɔ.pa.ɡɑ̃d/
propagandes
/pʁɔ.pa.ɡɑ̃d/

propagande gc /pʁɔ.pa.ɡɑ̃d/

  1. Sự tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền.
    La propagande d’un parti politique — tổ chức tuyên truyền của một đảng chính trị
    faire de la propagande pour un nouveau roman — tuyên truyền cho một cuốn tiểu thuyết mới
  2. (Tôn giáo) Giáo đoàn truyền giáo.

Tham khảo

[sửa]