sự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ | ʂɨ̰˨˨ | ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ | ʂɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sự”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sự
- Việc, chuyện.
- sự đời.
- quên hết mọi sự.
- tạ sự.
- Từ đặt trước động từ để biến cả cụm đó thành một danh từ.
- sự sống.
- sự ủng hộ.
- sự ra đi.
- sự xâm nhập.
Tham khảo[sửa]
- "sự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)