quảng xoác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

quảng xoác

  1. rộng rãi.
    Bản co̱n quảng xoác
    bản làng rộng rãi.
  2. quang đãng.
    Pù pài quảng xoác
    núi đồi quang đãng.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên