råtten
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | råtten |
gt | råttent | |
Số nhiều | råtne | |
Cấp | so sánh | råtnere |
cao | råtnest |
råtten
- Thiu, thối, hư, mục.
- Dette kjøttet er helt råttent.
- Snøen/Isen er råtten. — Tuyết, băng tuyết chảy (tan) ra.
- å behandle noe(n) som et råttent egg — Đối xử cộc cằn, thô lỗ với việc gì (ai).
- å føle seg råtten i kroppen — Cảm thấy trong người rã rời.
- Tồi tệ, thối nát, bại hoại.
- Det var råttent av deg å behandle din kone slik.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) råttenskap gđ: Sự tồi tệ, thối nát, bại hoại.
Tham khảo
[sửa]- "råtten", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)