råtten

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc råtten
gt råttent
Số nhiều råtne
Cấp so sánh råtnere
cao råtnest

råtten

  1. Thiu, thối, , mục.
    Dette kjøttet er helt råttent.
    Snøen/Isen er råtten. — Tuyết, băng tuyết chảy (tan) ra.
    å behandle noe(n) som et råttent egg — Đối xử cộc cằn, thô lỗ với việc gì (ai).
    å føle seg råtten i kroppen — Cảm thấy trong người rã rời.
  2. Tồi tệ, thối nát, bại hoại.
    Det var råttent av deg å behandle din kone slik.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]