tồi tệ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̤j˨˩ tḛʔ˨˩ | toj˧˧ tḛ˨˨ | toj˨˩ te˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˧˧ te˨˨ | toj˧˧ tḛ˨˨ |
Tính từ[sửa]
- Hết sức kém so với yêu cầu.
- Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ.
- Kết quả học hành rất tồi tệ.
- Sức khoẻ ngày một tồi tệ.
- Xấu xa, tệ hại về nhân cách.
- Đối xử với nhau tồi tệ.
- Con người tồi tệ.
Tham khảo[sửa]
- "tồi tệ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)