Bước tới nội dung

thối nát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˥ naːt˧˥tʰo̰j˩˧ na̰ːk˩˧tʰoj˧˥ naːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˩˩ naːt˩˩tʰo̰j˩˧ na̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

thối nát

  1. Hư hỏng từ nền tảng, cơ sở.
    Chế độ phong kiến thối nát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]