réalisation
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
sự thực hiện, sự thi hành
thành tựu
(tài chánh) sự đổi thành tiền; sự bán
sự dựng (phim, (điện ảnh)...)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
réalisation /ʁe.a.li.za.sjɔ̃/ |
réalisations /ʁe.a.li.za.sjɔ̃/ |
réalisation gc /ʁe.a.li.za.sjɔ̃/
- Réalisation d’un projet — sự thực hiện một đề án
- Réalisation d’un contrat — sự thi hành một hợp đồng
- Les réalisations scientifiques — những thành tựu khoa học
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)