Bước tới nội dung

rédhibitoire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực rédhibitoire
/ʁe.di.bi.twaʁ/
rédhibitoires
/ʁe.di.bi.twaʁ/
Giống cái rédhibitoire
/ʁe.di.bi.twaʁ/
rédhibitoires
/ʁe.di.bi.twaʁ/

rédhibitoire /ʁe.di.bi.twaʁ/

  1. (Luật học, pháp lý) Hủy việc bán.
    Action rédhibitoire — sự kiện đòi hủy việc bán
    Vice rédhibitoire — tì vết cho phép hủy việc bán
  2. (Nghĩa rộng) Có tì vết, khuyết tật lớn và là nguyên nhân làm cho điều đó trở thành không thể chấp nhận được.
    Son mauvais caractère est pour moi rédhibitoire ! - Sự xấu tính của hắn là không thể chấp nhận được với tôi!

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁe.di.bi.twaʁ/

Tham khảo

[sửa]