Bước tới nội dung

không thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ tʰḛ˧˩˧kʰəwŋ˧˥ tʰe˧˩˨kʰəwŋ˧˧ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ tʰe˧˩xəwŋ˧˥˧ tʰḛʔ˧˩

Phó từ

[sửa]

không thể

  1. Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì.
    Anh ta ốm không thể đến được.
    Không thể nào về kịp.
  2. (Dùng làm phần phụ trong câu) Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó.
    Việc ấy không thể có được.
    Không thể như thế.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]