révolutionner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁe.vɔ.ly.sjɔ.ne/

Ngoại động từ[sửa]

révolutionner ngoại động từ /ʁe.vɔ.ly.sjɔ.ne/

  1. Làm náo động, làm đảo điên.
    Nouvelle qui a révolutionné tout le quartier — tin làm cả phường náo động lên
  2. Cách mạng hóa.
    Révolutionner l’industrie — cách mạng hóa công nghiệp

Tham khảo[sửa]