cách mạng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ka̰t˩˧ ma̰ːŋ˨˨kat˧˥ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ maːŋ˨˨kajk˩˩ ma̰ːŋ˨˨ka̰jk˩˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ[sửa]

cách mạng

  1. Cuộc biến đổi lớn trong xã hội, lật đổ chế độ , xây dựng chế độ mới tiến bộ hơn.
    Cách mạng tư sản Pháp
    Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
    Cách mạng Tháng Mười Nga.
    Chung sức giúp đỡ người có công với cách mạng khắc phục khó khăn, cải thiện đời sống!.
  2. Cuộc đấu tranh nhằm làm biến đổi sâu sắc xã hội.
    Tham gia cách mạng.
  3. Cuộc biến đổi nhằm làm thay đổi lớn, theo chiều hướng tiến bộ, trong lĩnh vực nào đó.
    Cách mạng khoa học-kĩ thuật.
    Một cuộc cách mạng trong sinh vật học.
  4. Cách mạng tháng Tám (nói tắt).
    Trước Cách mạng.
    Sau Cách mạng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]