Bước tới nội dung

ranci

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁɑ̃.si/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực ranci
/ʁɑ̃.si/
rancis
/ʁɑ̃.si/
Giống cái rancie
/ʁɑ̃.si/
rancies
/ʁɑ̃.si/

ranci /ʁɑ̃.si/

  1. Bị hôi dầu, bị ôi khét.
    Beurre ranci — bơ bị hôi dầu
  2. (Nghĩa bóng) Già cỗi.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
ranci
/ʁɑ̃.si/
ranci
/ʁɑ̃.si/

ranci /ʁɑ̃.si/

  • mùi hôi dầu, mùi ôi khét

    Tham khảo

    [sửa]