Bước tới nội dung

rancune

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁɑ̃.kyn/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
rancune
/ʁɑ̃.kyn/
rancunes
/ʁɑ̃.kyn/

rancune gc /ʁɑ̃.kyn/

  1. Mối hiềm thù, mối thù oán.
    Avoir de la rancune contre quelqu'un — hiềm thù ai
    sans rancune! — (thân mật) quên mọi hiềm thù đi nhé!

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]