regne
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å regne |
Hiện tại chỉ ngôi | regner |
Quá khứ | regna, regnet |
Động tính từ quá khứ | regna, regnet |
Động tính từ hiện tại | — |
regne
- Tính, tính toán.
- på skolen lærer barn å regne, lese og skrive.
- å regne seg fram til noe — Trù tính, ước tính việc gì.
- rundt regnet — Được tính chẵn.
- å regne etter — Tính lại, soát lại.
- å regne med — Đem vào (bài tính), tính vào.
- å regne om — Đổi ra (từ một hệ thống đơn vị này sang một hệ thống đơn vị khác).
- å regne opp — Kể ra theo trí nhớ.
- å regne over — Tính lại, soát lại.
- å regne sammen — Cộng lại.
- å regne ut — Giải, tính ra.
- Được coi như, được kể như.
- Han regnes som ekspert på området.
- å regne med noe — Dự tính, trù tính việc gì.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) regnemaskin gđ: Máy tính.
- (1) regnestykke gđ: Bài toán, bài tính.
Phương ngữ khác
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å regne |
Hiện tại chỉ ngôi | regner |
Quá khứ | regna, regnet, regnte |
Động tính từ quá khứ | regna, regnet, regnt |
Động tính từ hiện tại | — |
regne
- Mưa.
- Det regner kraftig ute.
- Når det regner på presten, så drypper det på klokkeren. — Chủ được, tớ nhờ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) pøsregne/styrtregne: Mưa lớn, mưa to.
Tham khảo
[sửa]- "regne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)