tính toán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˥ twaːn˧˥ | tḭ̈n˩˧ twa̰ːŋ˩˧ | tɨn˧˥ twaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˩˩ twan˩˩ | tḭ̈ŋ˩˧ twa̰n˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
tính toán
- Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể.
- Tính toán sổ sách.
- Tính toán các khoản đã chi tiêu.
- Suy tính, cân nhắc sao cho hợp lí trước khi làm việc gì.
- Làm việc có tính toán.
- Tính toán kĩ trước khi làm.
- Suy bì hơn thiệt.
- Một tình yêu có tính toán.
- Không tính toán gì trong quan hệ bạn bè.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tính toán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)