relâché

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁǝ.la.ʃe/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực relâché
/ʁǝ.la.ʃe/
relâchés
/ʁǝ.la.ʃe/
Giống cái relâchée
/ʁǝ.la.ʃe/
relâchées
/ʁǝ.la.ʃe/

relâché /ʁǝ.la.ʃe/

  1. Lỏng lẻo, không chặt, không nghiêm, phóng túng.
    Morale relâchée — đạo đức không nghiêm
    discipline relâche — kỷ luật lỏng lẻo

Tham khảo[sửa]