nghiêm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəm˧˧ | ŋiəm˧˥ | ŋiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəm˧˥ | ŋiəm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
nghiêm
- Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm.
- Kỷ luật nghiêm.
- Thầy nghiêm.
- Bộ mặt nghiêm.
Thán từ[sửa]
nghiêm
Phó từ[sửa]
nghiêm
- Ráo riết, chặt chẽ, đúng khuôn phép.
Tham khảo[sửa]
- "nghiêm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)