Bước tới nội dung

skjære

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít skjære skjæra
Số nhiều skjærer skjærene

skjære gc

  1. Chim khách, chim tước.
    Skjærene bygger reir i trærne.

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å skjære
Hiện tại chỉ ngôi skjærer
Quá khứ skar
Động tính từ quá khứ skaret
Động tính từ hiện tại

skjære

  1. Cắt, thái.
    å skjære brød
    å skjære med kniv
    å skjære tenner — Nghiến răng (vì giận).
    Planene skar seg. — Kế hoạch đổ vỡ.
    å skjære alle over en kam — Vơ đũa cả nắm.
    å skjære av en diskusjon — Cắt ngang cuộc đối thoại.
    å skjære i et skrik — Chợt la lên.
    å skjære igjennom noe — Hiểu rõ, thấu triệt việc gì.
    å skjære ned utgiftene — Cắt giảm chi phí.
    å skjære over noe — Cắt rời vật gì ra.
    å skjære ut — Khắc, chạm.
    å skjære til — Cắt cho vừa vặn.
  2. Giao, cắt.
    Parallelle linjer skjærer ikke hverandre.
  3. Gây đau đớn.
    Sollyset skar ham i øynene.
    skjærende smerte

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]