skje

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít skje skjea, skjeen
Số nhiều skjeer skjeene

skje gđc

  1. Cái muỗng, cái thìa.
    å spise suppe med skje
    å få noe inn med skjeer — Được chỉ bảo cặn kẽ.
    å ta skjeen i den annen hand — Cải thiện, bỏ tật xấu, thói quen xấu.

Phương ngữ khác[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å skje
Hiện tại chỉ ngôi skjer
Quá khứ skjedde
Động tính từ quá khứ skjedd
Động tính từ hiện tại

skje

  1. Xảy ra, xảy đến, diễn ra.
    Det er skjedd mye i de senere år.
    Det skjedde en ulykke.

Tham khảo[sửa]