xảy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰j˧˩˧ | saj˧˩˨ | saj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saj˧˩ | sa̰ʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]xảy
- (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên.
- Xảy ra hoả hoạn.
- Xảy ra án mạng.
- Sự việc xảy đến bất ngờ.
Phó từ
[sửa]xảy
- (cũ) chợt, bỗng.
- "Mảng còn nghĩ việc tới lui,
- Xảy nghe trống đã giục thôi vào trường." (Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
Tham khảo
[sửa]- Xảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam