snike
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å snike |
Hiện tại chỉ ngôi | sniker |
Quá khứ | sneik/snek |
Động tính từ quá khứ | sneket |
Động tính từ hiện tại | — |
snike
- Lần, lẻn, chuồn đi.
- Tyven snek seg gjennom hagen.
- De snek seg til en liten røykepause.
- Det hadde sneket seg inn en trykkfeil.
- en snikende sykdom — Bệnh ngấm ngầm.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) snikmord gđ: Sự, cuộc ám sát.
- (1) snikmyrde : Ám sát.
- (1) snikskytter gđ: 1) Người ám sát bằng súng, người bắn sẻ. 2) Người săn bắn trái phép.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å snike |
Hiện tại chỉ ngôi | sniker |
Quá khứ | snikte |
Động tính từ quá khứ | snikt |
Động tính từ hiện tại | — |
snike
Tham khảo
[sửa]- "snike", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)